1
|
1.40420112000007E+20
|
Táo đỏ quả khô, chưa qua chế biến, (tên khoa học: Ziziphus Jujube, nhãn hiệu: LAWEST TANGEE, dùng làm thực phẩm, nhà sản xuất: NINGMING WINS IMP & EXP CO.,LTD. Hàng mới 100%
|
Công Ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Và Du Học Quốc Tế Thế Hoa
|
NINGMING WINS IMP AND EXP CO., LTD
|
2020-04-15
|
CHINA
|
13000 KGM
|
2
|
1.40420112000007E+20
|
Hạt đỗ đen khô, (tên khoa học: Vingna unguiculata, nhãn hiệu: LAWEST TANGKEE), dùng là thực phẩm đồ uống, nhà sản xuất: NINGMING WINS IMP &EXP CO., LTD. Hàng mới 100%
|
Công Ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Và Du Học Quốc Tế Thế Hoa
|
NINGMING WINS IMP AND EXP CO., LTD
|
2020-04-15
|
CHINA
|
9000 KGM
|
3
|
1.40420112000007E+20
|
Nấm hương khô (Nấm đông cô), (tên khoa học: LENTINULA EDODES, nhãn hiệu: LAWEST TANGKEE), dùng làm thực phẩm, chưa tẩm ướp, không ăn ngay được, NSX: NINGMING WINS IMP &EXP. CO., LTD. Hàng mới 100%
|
Công Ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Và Du Học Quốc Tế Thế Hoa
|
NINGMING WINS IMP AND EXP CO., LTD
|
2020-04-15
|
CHINA
|
375 KGM
|
4
|
1.40420112000007E+20
|
Táo đỏ quả khô, chưa qua chế biến, (tên khoa học: Ziziphus Jujube, nhãn hiệu: LAWEST TANGEE, dùng làm thực phẩm, nhà sản xuất: NINGMING WINS IMP & EXP CO.,LTD. Hàng mới 100%
|
Công Ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Và Du Học Quốc Tế Thế Hoa
|
NINGMING WINS IMP AND EXP CO., LTD
|
2020-04-15
|
CHINA
|
13000 KGM
|
5
|
1.40420112000007E+20
|
Hạt đỗ đen khô, (tên khoa học: Vingna unguiculata, nhãn hiệu: LAWEST TANGKEE), dùng là thực phẩm đồ uống, nhà sản xuất: NINGMING WINS IMP &EXP CO., LTD. Hàng mới 100%
|
Công Ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Và Du Học Quốc Tế Thế Hoa
|
NINGMING WINS IMP AND EXP CO., LTD
|
2020-04-15
|
CHINA
|
9000 KGM
|
6
|
1.40420112000007E+20
|
Nấm hương khô (Nấm đông cô), (tên khoa học: LENTINULA EDODES, nhãn hiệu: LAWEST TANGKEE), dùng làm thực phẩm, nhà sản xuất: NINGMING WINS IMP &EXP. CO., LTD. Hàng mới 100%
|
Công Ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Và Du Học Quốc Tế Thế Hoa
|
NINGMING WINS IMP AND EXP CO., LTD
|
2020-04-15
|
CHINA
|
375 KGM
|
7
|
20320112000006100000
|
Hoa cúc khô (tên khoa học: Chrysanthemum), nhãn hiệu : TAI JU WANG, dùng để làm trà uống (trà hoa cúc). Hàng mới 100%
|
Công Ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Và Du Học Quốc Tế Thế Hoa
|
NINGMING WINS IMP AND EXP CO., LTD
|
2020-03-03
|
CHINA
|
10100 KGM
|
8
|
20320112000006100000
|
Hạt đỗ đen (tên khoa học: Phaseolus vulgaris), nhãn hiệu : Lawest Tangkee, dùng để làm thực phẩm đồ uống. Hàng mới 100%
|
Công Ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Và Du Học Quốc Tế Thế Hoa
|
NINGMING WINS IMP AND EXP CO., LTD
|
2020-03-03
|
CHINA
|
12000 KGM
|
9
|
20320112000006100000
|
Hoa cúc bi phơi khô (tên khoa học: Chrysanthemum), nhãn hiệu : TAI JU WANG, dùng để làm trà uống (trà hoa cúc). Hàng mới 100%
|
Công Ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Và Du Học Quốc Tế Thế Hoa
|
NINGMING WINS IMP AND EXP CO., LTD
|
2020-03-03
|
CHINA
|
10100 KGM
|
10
|
20320112000006100000
|
Hạt đỗ đen khô (tên khoa học: Vigna unguiculata), nhãn hiệu : Lawest Tangkee, dùng để làm thực phẩm đồ uống. Hàng mới 100%
|
Công Ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Và Du Học Quốc Tế Thế Hoa
|
NINGMING WINS IMP AND EXP CO., LTD
|
2020-03-03
|
CHINA
|
12000 KGM
|