1
|
250221NSSLBSHPC2100176
|
Hợp kim fero-crôm, hàm lượng Carbon dưới 4% tính theo trọng lượng, dạng cục, kích thước 10-50mm, dùng trong quá trình đúc thép. Hàng mới 100%
|
Công ty TNHH BJSTEEL Việt Nam
|
METIAS CORPORATION
|
2021-04-03
|
CHINA
|
1 TNE
|
2
|
250221NSSLBSHPC2100176
|
Hợp kim fero-crôm, hàm lượng Carbon trên 4% tính theo trọng lượng, dạng cục, kích thước 10-50mm, dùng trong quá trình đúc thép. Hàng mới 100%
|
Công ty TNHH BJSTEEL Việt Nam
|
METIAS CORPORATION
|
2021-04-03
|
CHINA
|
3 TNE
|
3
|
250221NSSLBSHPC2100176
|
Hợp kim fero-silic, hàm lượng Si trên 55% tính theo trọng lượng, dạng cục, kích thước 50-100mm 90%min, dùng trong quá trình đúc gang, giấy PTPL số: 169/TB-KĐHQ ngày 01/07/2019. Hàng mới 100%
|
Công ty TNHH BJSTEEL Việt Nam
|
METIAS CORPORATION
|
2021-04-03
|
CHINA
|
3 TNE
|
4
|
250320ONEYSELA34032900
|
Than đá Anthracite, là phụ gia dùng để tăng hàm lượng cacbon trong quá trình đúc gang,thép.TP: Fixed Carbon 93%min, S 0.3% max, VM 1.2% max, ASH 5.8% max, độ ẩm 0.5% max. KT: 1-3MM.Mới 100%
|
Công ty TNHH BJSTEEL Việt Nam
|
METIAS CORPORATION
|
2020-04-14
|
CHINA
|
3 TNE
|
5
|
221019ONEYSELVB2292300
|
Hợp kim fero-mangan, hàm lượng Carbon 6.8% (trên 2%) tính theo trọng lượng, dạng cục, kích thước 50-150mm, dùng trong quá trình đúc thép. Hàng mới 100%
|
Công ty TNHH BJSTEEL Việt Nam
|
METIAS CORPORATION
|
2019-10-29
|
CHINA
|
5 TNE
|
6
|
051019HASLK01190901880
|
Hợp kim fero-silic, hàm lượng Si trên 55% tính theo trọng lượng, dạng cục, kích thước 50-100mm 90%min, dùng trong quá trình đúc gang, giấy PTPL số: 169/TB-KĐHQ . Hàng mới 100%
|
Công ty TNHH BJSTEEL Việt Nam
|
METIAS CORPORATION
|
2019-10-15
|
CHINA
|
19.99 TNE
|
7
|
051019HASLK01190901880
|
Hợp kim fero-silic, hàm lượng Si trên 55% tính theo trọng lượng, dạng cục, kích thước 50-100mm 90%min, dùng trong quá trình đúc gang, giấy PTPL số: 169/TB-KĐHQ . Hàng mới 100%
|
Công ty TNHH BJSTEEL Việt Nam
|
METIAS CORPORATION
|
2019-10-15
|
CHINA
|
19.99 TNE
|